72 Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2022 – 2023 Tải nhiều

Đề thi Toán lớp 4 giữa học kì 1 là bộ tổng hợp 72 đề thi giữa kì 1 lớp 4. Đề thi giữa kì 1 toán 4 này sẽ là tài liệu tham khảo hay giúp các thầy cô có cơ sở ra đề kiểm tra, giúp các em học sinh có thêm đề luyện tập nhằm củng cố kiến thức Toán 4. Cùng ôn tập giữa học kì 1 lớp 4 để đạt hiệu quả cao nhất.

Mời bạn thử sức ôn đề giữa kì 1 môn Toán lớp 4 dưới đây:

Các Đề thi toán lớp 4 giữa học kì 1 sau đây bao gồm các đề thi bám sát chương trình học chuẩn kỹ năng, kiến thức để các em học sinh nắm được cấu trúc đề thi, chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 1 lớp 4. Trọn bộ đề thi tham khảo thêm: Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2022 – 2023.

Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 theo Thông tư 22 năm 2022 – 2023

Đề thi Toán lớp 4 giữa học kì 1 Số 1

Stt

Mạch kiến thức, kĩ năng

Câu/ điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng số

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

1

Số học:

– Đọc, viết, so sánh số tự nhiên; hàng và lớp.

– Đặt tính và thực hiện phép cộng, phép trừ các số có đến sáu chữ số không nhớ hoặc có nhớ không quá 3 lượt và không liên tiếp; giá trị biểu thức

Số câu

3

1

1

1

4

2

Câu số

1,2,3

8

5

7

Số điểm

3

1

1

1

4

2

2

Yếu tố đại lượng: Chuyển đổi số đo thời gian đã học; chuyển đổi thực hiện phép tính với số đo khối lượng.

– Giải bài toán tìm số trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó

Số câu

1

1

1

1

2

Câu số

9

6

10

Số điểm

1

1

1

1

2

3

Yếu tố hình học: Nhận biết góc vuông, góc nhọn, góc tù, hai đường thẳng song song, vuông góc, tính chiều dài, chiều rộng hình chữ nhật.

Số câu

1

1

Câu số

4

Số điểm

1

1

Tổng số câu

3

1

2

1

1

1

1

6

4

Tổng số điểm

3

1

2

1

1

1

1

6

4

Trường Tiểu học………………..

ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ GIỮA HỌC KÌ INăm học: 2022-2023Môn: Toán lớp 4(Thời gian làm bài 60 phút)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm)

Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng của các câu sau.

Bài 1. Số 24 534 142 đọc là: (M1)

A. Hai mươi bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

B. Hai triệu bốn nghìn năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

C. Hai mươi bốn triệu năm trăm ba mươi bốn nghìn một trăm bốn mươi hai

Bài 2. Trong các số 6 532 568; 6 986 542; 8 243 501; 6 503 699 số nhỏ nhất là: (M1)

A. 6 532 568

B. 6 986 542

C. 6 503 699

Bài 3. Giá trị của chữ số 3 trong số 439 621 là: (M1)

A. 3000

B. 30 000

C. 300 000

Bài 4. Hình tam giác bên đây có: (M2)

A. 2 góc nhọn, 1 góc vuông.

B. 2 góc tù, 1 góc nhọn.

C. 2 góc nhọn, 1 góc tù.

Bài 5. Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là: (M2)

A. 211

B. 221

C. 231

Bài 6. Điền số thích hợp vào ô trống: (M3)

a) 1 giờ 20 phút = … … … … phút

b) 4 tấn 543 kg = … … … kg

c) Bác Hồ sinh năm 1890. Bác sinh vào thế kỉ thứ …………..

II. PHẦN KIỂM TRA TỰ LUẬN

Bài 7. Tính bằng cách thuận tiện nhất: (M3)

a) 2034 + 2811 + 966

b) 176 + 57 + 324 + 43

Bài 8. Đặt tính rồi tính: (M1)

a) 555 555 + 123 432

b) 678 945 – 446 734

Bài 9. Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 94m, chiều dài hơn chiều rộng 16m. Tính chiều dài và chiều rộng của mảnh vườn đó? (M2)

Bài 10. Trả lời câu hỏi: (M4)

a) Em kể tên 2 hoạt động thực tiễn có sử dụng đơn vị đo thời gian là giây.

b) Để tính lượng lúa thu hoạch mỗi vụ của một gia đình, người ta thường dùng đơn vị đo khối lượng nào?

Đáp án đề thi số 1

A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: 6 điểm

Câu 1: đáp án C (1 điểm)

Câu 2: đáp án C (1 điểm)

Câu 3: đáp án B (1 điểm)

Câu 4: đáp án C (1 điểm)

Câu 5: đáp án A (1 điểm)

Câu 6:

a) 80 phút (0,3 điểm)

b) 4543kg (0,3 điểm)

c) thế kỉ XIX (0,4 điểm)

B. PHẦN TỰ LUẬN: (4 điểm)

Câu 7: (1 điểm) ( Đúng mỗi ý 0,5đ.)

a) 2034 + 2811 + 966

= (2034 + 996) + 2811 (0,25đ)

= 3000 + 2811

= 5811 (0,25đ)

b) 176 + 57 + 324 + 43

= (176 + 324) + (57 + 43) (0,25đ)

= 500 + 100

= 600 (0,25đ)

Câu 8: (1 điểm) Đặt tính rồi tính:

Mỗi phép tính đúng 0,5 điểm. Đặt tính hoặc tính sai đều không cho điểm.

Câu 9: (1 điểm):

Bài giải

Chiều rộng mảnh vườn là:

(94 – 16) : 2 = 39 (m)

Chiều dài mảnh vườn là:

39 +16 = 55 (m).

Hoặc: 94 – 39 = 55 (m).

Đáp số: Chiều dài: 55m;

Chiều rộng: 39m

Mỗi lời giải và phép tính đúng được 0,5đ

Câu 10: (1 điểm). Mỗi ý 0,5đ

a) VD: Thi đấu thể thao; Trò chơi, …..

b) Tạ

Đề thi Toán lớp 4 giữa học kì 1 Số 2

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu, số điểm

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

Số học: Biết đọc viết số đến lớp triệu, xác định giá trị của các chữ số, so sánh số tự nhiên.Thực hiện thành thạo các phép tính cộng, trừ, nhân, chia số tự nhiên; tính giá trị biểu thức có chứa một chữ. Giải được các bài tập liên quan đến trung bình cộng, tìm hai số khi biết tổng và hiệu của hai số đó.

Số câu

2

2

2

1

7

Số điểm

2

2

2

1

7

Đại lượng và đo đại lượng: Biết đổi được các số đo khối lượng, số đo thời gian.

Số câu

1

1

2

Số điểm

1

1

2

Yếu tố hình học: Xác định được góc nhọn, góc tù, góc vuông, góc bẹt.

Số câu

1

1

Số điểm

1

1

Tổng

Số câu

3

3

3

1

10

Số điểm

3

3

3

1

10

Ma trận câu hỏi đề kiểm tra giữa kì 1 môn Toán lớp 4

TT

Chủ đề

Mức 1

Mức 2

Mức 3

Mức 4

Tổng

1

Số học

Số câu

2

2

2

1

7

Câu số

1 – 4

2 – 6

5 – 7

9

2

Đại lượng và đo đại lượng

Số câu

1

1

2

Câu số

3

8

3

Yếu tố hình học

Số câu

1

1

Câu số

10

Tổng số câu

3

3

3

1

10

Câu 1: Giá trị của chữ số 9 trong số 924 335 là bao nhiêu?

A. 9B. 900C. 90 000D. 900 000

Câu 2: Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:

A. 602 507B. 600 257C. 602 057D. 620 507

Câu 3: Năm 2017 thuộc thế kỉ thứ mấy?

A. thế kỉ XVIIIB. thế kỉ XIXC. thế kỉ XXD. thế kỉ XXI

Câu 4: Tính giá trị của biểu thức 326 – ( 57 x y ) với y = 3

Câu 5: Viết đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm:

a- 58……. = 580 tạ

b- 5 yến 8kg < 5 ……. 8 kg

Câu 6: Đặt tính rồi tính:

152 399 + 24 698

92 508 – 22 429

3 089 x 5

43 263 : 9

Câu 7: Một cửa hàng có 3 bao gạo nếp, mỗi bao cân nặng 36kg và 6 bao gạo tẻ, mỗi bao cân nặng 54kg. Như vậy, trung bình mỗi bao gạo cân nặng là

A. 12kgB. 9kgC. 21kgD. 48kg

Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất:

11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99

Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?

Câu 10:

Trong hình bên có:

☐ góc nhọn

☐ góc vuông

☐ góc tù

☐ góc bẹt

Đáp án đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4

Câu 1: A

Câu 2: A

Câu 3: D

Câu 4: Tính giá trị của biểu thức 326 – ( 57 x y) với y = 3

Với y = 3, ta có: 326 – ( 57 x 3 ) = 326 – 171 = 155 (1 điểm)

Câu 5: Điền đơn vị đo thích hợp vào chỗ chấm: (1 điểm)

a- 58 tấn = 580 tạ

b- 5 yến 8kg < 5 tạ 8 kg

Câu 6: Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

Câu 7: D

Câu 8: Tính bằng cách thuận tiện nhất: (1 điểm)

11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 99

= (11 + 88) + (22 + 77) + (33 + 66) + (44 + 55) + 99

= 99 + 99 + 99 + 99 + 99

= 99 x 5

= 495

Câu 9: Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu ?(1 điểm)

Bài giải:

Nửa chu vi của hình chữ nhật là:

28 : 2 = 14(m)

Chiều dài của hình chữ nhật là:

( 14 + 8 ) : 2 = 11(m)

Chiều rộng của hình chữ nhật là:

11 – 8 = 3(m)

Diện tích của hình chữ nhật là:

11 x 3 = 33(m 2 )

Đáp số: 33m 2

Câu 10: (1 điểm)

Trong hình bên có:

  • 4 góc nhọn
  • 2 góc vuông
  • 1 góc tù
  • 1 góc bẹt

PHẦN I: Trắc nghiệm . Hãy khoanh vào trước câu trả lời đúng: (6 điểm)

Câu 1. M1

Số gồm “6 trăm nghìn, 2 nghìn, 5 trăm, 7 đơn vị” được viết là:

A. 602 507 B. 600 257 C. 602 057 D. 620 507

Câu 2. M2

Với a = 15 thì biểu thức: 256 – 3 x a có giá trị là:

A. 211 B. 221 C. 231 D. 241

Câu 3. M1

Giá trị chữ số 8 trong số 4 8967 là:

A. 8 B. 80 C. 800 D. 8000

Câu 4. M1

2 phút rưỡi = ………………. giây là:

A. 30 B. 150 C. 210 D. 130

Câu 5. M2

Hình bên có …..

A. 1 góc bẹt, một góc tù, 5 góc vuông và một góc nhọn

B. 1 góc bẹt, một góc tù, 4 góc vuông và hai góc nhọn

C. 1 góc bẹt, năm góc vuông và 2 góc nhọn

D. 1 góc bẹt, một góc tù, 5 góc vuông và hai góc nhọn

Câu 6. M2

Một mảnh đất hình vuông có cạnh là 108 m. Chu vi của mảnh đất đó là:

A. 216 m B. 432 m C. 342 m D. 324m

Câu 7. M3

Trung bình cộng hai số là 1000, biết số thứ nhất hơn số thứ hai là 640. Vậy hai số đó là:

A. 1230 và 689 B.1310 và 689 C. 1320 và 680 D. 1322 và 689

Câu 8 . M2

a) 840 dm = ……………………….m thế kỷ =……….…… năm

b) 2008 kg = ………tạ …………….kg 7km 5m = ………………..dm

PHẦN II: Tự luận (4 điểm)

Câu 9. Đặt tính rồi tính M1

a. 518446 + 172529

b. 13058 – 8769

c. 4875 × 3

d. 65840 : 5

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Câu 10 (2 điểm) M3

Một hình chữ nhật có chu vi là 28m. Nếu chiều dài bớt đi 8m thì sẽ được chiều rộng. Hỏi diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu ? Bài giải

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Câu 11: Tính giá trị của biểu thức M4

4 x (200 + 50) x ( 1537 – 1537)

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………

Đáp án:

PHẦN I: Trắc nghiệm: (6 điểm). Khoanh tròn vào câu trả lời đúng.

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

Câu 7

A

A

D

B

A

B

C

0,5đ

0,5đ

0,5đ

0,5đ

1 điểm

1 điểm

1 điểm

Câu 8: (1 điểm) Mỗi câu viết đúng là 0.25 điểm

a)840 dm = 84 m thế kỷ = 25 năm

b) 2008 kg = 20 tạ 8 kg 7km 5m = 70 050 dm

PHẦN 2: Tự luận (4 điểm).

Câu 9. Đặt tính rồi tính. (1 điểm).

Mỗi câu viết đúng là 0.25 điểm

a. 690 975

b. 4 289

c. 14 625

d. 13 168

Câu 10. (2 điểm).

Giải.

Nửa chu vi của hình chữ nhật là:

28 : 2 = 14 (m) (0. 5điểm)

Chiều dài của hình chữ nhật là:

(14 + 8) : 2 = 11(m) (0. 5điểm)

Chiều rộng của hình chữ nhật là:

11 – 8 = 3 (m) (0. 5điểm)

Diện tích của hình chữ nhật là:

11 x 3 = 33 () (0.5điểm)

Đáp số: 33

Câu 11. (1 điểm).

4 x (200 +50) x ( 1 537- 1 537)

= 4 x (200 +50) x 0

= 0

>> Tải file để tham khảo trọn Bộ đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 4 năm 2022 – 2023.

Đề ôn thi giữa kì 1 Toán 4 năm 2022 – 2023

Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 1

Câu 1: (M1-1 điểm)

a. Số 37 682 900 được đọc là:

A. Ba mươi bảy triệu sáu trăm tám mươi hai nghìn chín trăm

B. Ba mươi bảy sáu trăm tám mươi hai chín trăm

C. Ba mươi bảy triệu sáu tám hai nghìn chín trăm

D. Ba mươi bảy triệu sáu trăm tám hai nghìn chín trăm đơn vị

b. Số Ba trăm linh năm triệu bốn trăm sáu mươi hai nghìn tám trăm mười ba được viết là:

A. 305 420 813

B. 305 462 813

C. 350 462 813

D. 305 600 628 13

Câu 2: (M1- 1 điểm)

a. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 4 tấn 15kg = …kg là:

A. 4105

B. 415

C. 4150

D. 4015

b. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3 năm 8 tháng = … tháng là:

A. 44

B. 45

C. 46

D. 4

Câu 3: (M2- 1 điểm) Dòng nào sau đây nêu đúng số các góc có trong Hình 1?

A. Hình 1 có: 2 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt

B. Hình 1 có: 3 góc vuông, 2 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt

C. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 1 góc tù, 1 góc bẹt

D. Hình 1 có: 3 góc vuông, 3 góc nhọn, 2 góc tù, 1 góc bẹt

Câu 4: (M3- 1 điểm)

Số thích hợp điền vào chỗ chấm 1 phút 15 giây =…..giây là:

A. 65

B. 75

C. 85

D. 95

Câu 5: (M2- 1 điểm)

a. Dãy số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ bé đến lớn?

A. 14 892; 15 826; 13 836; 17 973

B. 47 167; 47 846; 48 741; 49 758

C. 18 868; 19 728; 20 758; 20 016

D. 92 757; 74 741; 61 483; 55 922

b. Giá trị của chữ số 3 trong số 244 823 859 là:

A. 30

B. 300

C. 3 000

D. 30 000

Câu 6: (M4-1 điểm) Trung bình cộng của hai số bằng số lớn nhất có 2 chữ số. Biết một số bằng 100. Tìm số kia?

A. 100

B. 99

C. 198

D. 98

II. Phần tự luận (4 điểm):

Câu 7: (M2-1 điểm) Đặt tính rồi tính:

a. 137 485 + 21 706

b. 654 135 – 147 061

Câu 8: (M3- 1điểm) Một lớp học có 36 học sinh, trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số sinh nam 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?

Câu 9: (M2- 1 điểm) Một hình chữ nhật có chiêu dài là 12m, chiều rộng bằng 1/2 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó

Câu 10: (M4- 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất:

11 + 22 + 33 + 44 + 55 + 56 + 67 + 78 + 89

Đáp án đề thi giữa học kì 1 lớp 4

1. Phần trắc nghiệm (6 điểm)

Câu

Câu 1

Câu 2

Câu 3

Câu 4

Câu 5

Câu 6

a

b

a

b

a

b

Đáp án

A

C

D

A

C

B

B

C

D

Điểm

0,5

0,5

0,5

0,5

1

1

0,5

0,5

1

2. Phần tự luận (4 điểm)

Câu 7: (1 điểm) HS đặt tính và thực hiện mỗi ý đúng được 0,5 điểm

Câu 8: (1 điểm)

– HS viết đúng câu lời giải và phép tính tính số HS nữ được 0, 5 điểm

– HS viết đúng câu lời giải và phép tính số HS nam được 0,5 điểm

Bài giải

Số học sinh nữ là:

(36 + 6) : 2 = 21 (học sinh)

Chiều rộng của sân trường là:

21 – 6 = 15 (học sinh)

Đáp số: 21 học sinh nữ; 15 học sinh nam

Câu 9: (1 điểm)

– HS viết đúng câu lời giải và phép tính tính chiều rộng được 0, 25 điểm

– HS tính đúng câu lời giải và phép tính diện tích HCN được 0,5 điểm

– HS viết đúng đáp số được 0,25 điểm

Chiều rộng của HCN là:

12 : 2 = 6 (m)

Diện tích của HCN là:

12 x 6 = 72 (m2)

Đáp số: 72 m2

Câu 10 (1 điểm): Tính băng cách thuận tiện nhất

11 + 12 + 13 + 44 + 55 + 66 + 77 + 88 + 89

= (11 +99) + (22 + 88) + (33 + 77) + (44 + 66) + 55

= 110 + 110 + 110 + 110 + 55

Trên đây là đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán Có đáp án chi tiết kèm theo. Các em học sinh tham khảo bộ đề ôn tập môn Toán lớp 4 dưới đây để củng cố, hệ thống lại toàn bộ kiến thức đã học, chuẩn bị cho bài thi, bài kiểm tra sắp tới.

Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 2

Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Số 47032 đọc là:

a. Bốn mươi bảy nghìn hai trăm ba mươi.

b. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm linh hai

c. Bốn mươi bảy nghìn không trăm ba mươi hai

d. Bốn mươi bảy nghìn ba trăm không mươi hai

Câu 2: Trong các số 678387 chữ số 6 ở hàng ……, lớp……

A. Hàng trăm nghìn, lớp nghìn

B. Hàng chục nghìn, lớp nghìn

C. Hàng nghìn, lớp nghìn

D. Hàng trăm nghìn, lớp đơn vị

Câu 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm của:

a. 5 tạ 8kg =…..kg

A. 500

B. 580

C. 508

D. 518

b. 2 phút 10 giây =………giây

A. 110

B. 120

C. 130

D. 140

Câu 4: Kết quả của các phép tính là:

a. 769564 + 40526

A. 810090

B. 810190

C. 811090

D. 810091

b) 62975 – 24138

A. 38837

B. 37837

C. 38937

D. 37847

Câu 5: Tìm x

x – 425 = 625

1200 – x = 666

………………………… ……………………………….

………………………… ……………………………….

………………………… ……………………………….

Phần II.

Trong thư viện có 1800 cuốn sách, trong đó số sách giáo khoa nhiều hơn số sách đọc thêm 1000 cuốn.Hỏi trong thư viện có bao nhiêu cuốn sách mỗi loại?

Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 3

Bài 1. Điền vào chỗ chấm:

Đọc sốViết sốMười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm hai mươi.

33775184

Hai mươi triệu, bảy mươi nghìn và tám đơn vị

Bài 2. Đặt tính rồi tính :

37865 + 161928

368517 – 74639

…………………….. ……………………

Bài 3. Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây:

………………….. ………………….. …………………..

Bài 4. Cho hình chữ nhật (Như hình vẽ bên)

a) Cạnh AB song song với cạnh ……….

b) Diện hình chữ nhật ABCD là : …………………………………

Bài 5. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a) 3 tấn 5kg = ……. kg. Số điền vào chỗ ……. là :

A. 350

B. 3050

C. 3005

D. 30050

b) 2 giờ 15 phút = ……… phút. Số điền vào chỗ …….. là :

A. 215

B. 17

C. 135

D. 35

c) Trung bình cộng của các số: 364; 290 và 636 số là:

A. 327

B. 463

C. 430

D. 360

d) So sánh: 123102 □ 97899. Dấu thích hợp điền vào ô trống là :

A. <

B. >

C. =

Bài 6. Một trường tiểu học có 445 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 13 bạn. Tìm số học sinh nam, học sinh nữ trong trường.

Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 4

Phần I: Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng.

1/ Giá trị của chữ số 5 trong số: 571638 là:

a. 500

b. 50000

c. 500000

d. 5000000

2/ Số lớn nhất trong các số 725369; 725396; 725936; 725693

a. 725936.

b. 725396

c. 725369

d. 725693

3/ 3 tạ 60 kg = …… kg. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :

a. 306

b. 603

c. 360

d. 3600

4/ 2 giờ 30 phút = …… phút. Số thích hợp cần điền vào chổ chấm là :

a. 60

b. 120

c. 90

d. 150

5/ Trung bình cộng của các số 10 ; 30 ; 50; 70 là :

a. 40

b. 30

c. 20

d. 10

Phần II:

Câu 1: (1 điểm) Đặt tính rồi tính.

a) 514626 + 8236

b) 987864 – 783251

Câu 2: Cho hình tứ giác ABCD

a/ Cặp cạnh song song là:

b/ Các cặp cạnh vuông góc là:

c/ Góc tù là góc:

d/ Góc nhọn là góc:

Câu 3: Tính chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 15 cm.

Câu 4: Hiện nay tổng số tuổi mẹ và tuổi con là 45 tuổi. Con ít hơn mẹ 27 tuổi. Tính tuổi con và tuổi mẹ.

>> Xem thêm: Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 4 theo Thông tư 22

Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 5

I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Viết các số sau đây:

a) Năm trăm bốn mươi triệu ba trăm nghìn bốn trăm : ……………………

b) Chín trăm triệu không trăm linh chín nghìn tám trăm mười: …….. …………….

Đọc các số sau:

a) 5 000 000 000:…………………………………………………………………………..

b) 158 005 000:……………………………………………………………………………

Câu 2. Viết mỗi số thành tổng:

a) 75 485 = …………………………………………………………………………

b) 855 036 =………………………………………………………………………………

Câu 3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 1 phút =………..giây

1/2 phút = …………giây

b) 1 thế kỉ =………..năm

1/4 thế kỉ =…………năm

Câu 4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

a) 4 yến = ………..kg

1 tạ 5kg =………..kg

b) 8 tạ =…………kg

1 tấn 65kg =………..kg

II/ PHẦN TỰ LUẬN

Câu 1. Đặt tính rồi tính:

150287 + 4995

50505 + 950909

65102 – 13859

80000 – 48765

Câu 2. Trong vườn nhà Nam có 120 cây cam và cây bưởi, trong đó số cây cam nhiều hơn số cây bưởi là 20 cây. Hỏi trong vườn nhà Nam có bao nhiêu cây cam, bao nhiêu cây bưởi?

Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 6

Phần 1: Trắc nghiệm

Bài 1: Khoanh vào câu trả lời đúng

A. 6kg 5g = ……………………g. Số điền vào chỗ chấm là:

a, 6005

b, 605

c, 65

B. 1 phút 5 giây = ……………………….giây. Số điền vào chỗ chấm là:

a, 650

b, 65

c, 56

C. Một mảnh vườn hình vuông có cạnh 8 m. Diện tích hình vuông là:

a, 32m2

b, 64m2

c, 16m2

D. Trung bình cộng của 3 số: 45, 55, 65 là:

a, 45

b, 55

c, 50

Bài 2: Đọc các số sau:

46 307:………………………………………………………………………………………………..

125 317: ……………………………………………………………………………………………..

Viết các số sau:

Ba mươi sáu nghìn bốn trăm: …………………………………………………………………

Tám trăm linh sáu nghìn, chín trăm bảy mươi bảy: …………………………………..

Bài 3: Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:

89 999……………….90 000

89 800 ……………….89 786

Bài 4: Xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.

6750, 7650, 6507, 7560

……………………………………………………………………………………………………………

Phần 2: Tự luận

Bài 1: Đặt tính rồi tính.

a, 235 789 + 121 021

b, 89 743 – 11 599

………………………………………. …………………………………..

………………………………………. …………………………………..

………………………………………. …………………………………..

Bài 2: Bài toán:

Một lớp học có 36 học sinh, trong đó số học sinh nữ nhiều hơn số sinh nam 6 em. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam?

Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 7

A/ Phần trắc nghiệm:

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1 : Số: “Bốn mươi lăm nghìn hai trăm linh bảy” được viết là:

A. 45 207

B. 45 027

C. 40.527

Câu 2: Giá trị của chữ số 8 trong số 548 762 là:

A. 8 0000

B. 8000

C. 800

Câu 3: Số lớn nhất trong các số: 85 732 , 85 723 , 85 372 là:

A. 85 732

B. 85 723

C. 85 372

Câu 4: 8 tấn 55 kg = …… kg . Số cần điền vào chỗ chấm là:

A. 855

B. 8550

C. 8055

Câu 5: 2 phút 10 giây = ……. giây. Số cần điền vào chỗ chấm là :

A. 120

B. 130

C. 210

Câu 6: 9 tạ 5 kg ….. 95 kg. Dấu cần điền vào chỗ chấm là:

A. >

B. <

C. =

Câu 7: Số trung bình cộng của các số 25, 18, 32 là:

A. 35

B. 75

C. 25

Câu 8: Giá trị của biểu thức 423 + m với m = 6 là:

A. 483

B. 430

C. 429

Câu 9: Hình vẽ dưới đây có

A. Góc ……………..là góc vuông

B. Góc ……………..là góc nhọn

C. Các cạnh……………..song song với nhau

Câu 10: Một hình chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 3cm. Chu vi hình chữ nhật là:

A. 16 cm

B. 15 cm

C. 4 cm

B – Phần thực hành:

Câu 1: Đặt tính rồi tính:

503720 + 439509

420748 – 376709

Câu 2: Tìm x:

X + 254 = 680

X – 306 = 504

Câu 3: Hai lớp thu hoạch được 600 kg giấy vụn. Lớp 4 A thu hoạch ít hơn lớp 4B 120 kg giấy vụn. Hỏi mỗi lớp thu hoạch được bao nhiêu ki – lô – gam giấy vụn?

Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 8

Phần I: Mỗi bài tập dưới đây có các câu trả lời A, B, C, D. Hãy khoanh vào chỗ đặt trước các câu trả lời đúng.

Bài 1:

a) Số “Ba triệu không trăm hai mươi tám nghìn sáu trăm linh bốn” viết là:

A. 300028604

B. 30028604

C. 3028604

D. 30286040

b) Số lớn nhất trong các số 5571; 6571; 5971; 6570

A. 5571

B. 6571

C. 5971

D. 6570

Bài 2: (1 điểm)

a) Cho biết 56031 = 50000 + …. + 30+1. Số thích hợp để viết vào ô trống là:

A. 60

B. 600

C. 6000

D. 60000

b) Bác Hồ ra đi tìm đường cứu nước vào năm 1911. Năm đó thuộc thế kỷ nào?

A. XVIII

B. XVI

C. XXI

D. XX

Bài 3:

a) 4 tấn 29 kg =……….kg ? Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là:

A. 429 kg

B. 4029 kg

C. 4290kg

D. 40029 kg

b) 2 ngày 18 giờ =………….giờ

A. 62 giờ

B. 48 giờ

C. 56 giờ

D. 66 giờ

Phần II:

1) Đặt tính rồi tính.

a) 51236 + 45619

b) 13058 – 8769

c) 2057 x 3

d) 65840 : 5

…………………. ………………. ………………… ……………….

………………… ………………. ………………… ……………….

………………… ………………. ……………….. ……………….

2) Tìm x:

a) x – 363 = 975

b) 815 – x = 207

……………………………. …………………………….

……………………………. …………………………….

……………………………. …………………………….

3) Tìm bằng cách thuận tiện nhất.

a) 37 + 24 + 3

b) 742 + 99 + 1

……………………………. …………………………….

……………………………. ………………………………

……………………………. …………………………….

Phần III:

Một hình chữ nhật có nửa chu vi là 22m. Chiều dài hơn chiều rộng 10 m. Tính diện tích hình chữ nhật đó.

Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 9

Bài 1: Viết các số sau:

a. Sáu mươi hai nghìn ba trăm linh năm: …………..

b. Một trăm năm mươi hai nghìn sáu trăm: …………

c. Tám mươi ba triệu hai mươi bốn nghìn: …………

d. Năm trăm ba mươi mốt triệu không nghìn năm trăm hai mươi tám : ………

Bài 2: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:

a. Chữ số 7 trong số 5729018 có giá trị là:

A. 7000

B. 70000

C. 700000

b. Năm 2011 thuộc thế kỉ:

A. XIX

B. XX

C. XXI

Bài 3: Đặt tính rồi tính:

a, 125378 + 248459

b, 635783 – 290876

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 4: Hai thùng dầu có tất cả 2575 lít. Thùng thứ nhất có số dầu nhiều hơn thùng thứ hai là 235 lít. Hỏi mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

Bài 5: Hãy điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống:

a. Một hình tứ giác có 4 góc vuông là hình vuông….

b. Một hình tứ giác có bốn cạnh bằng nhau là hình vuông…

c. Hình chữ nhật là hình vuông…

d. Hình vuông là hình chữ nhật đặc biệt….

Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 10

I. Phần trắc nghiệm:

Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

Bài 1:

a. Mười triệu tám trăm linh ba nghìn sáu trăm hai mươi

A. 18 003 620

B. 10083 620

C. 10 803 620

D. 10 620 803

b. Sáu triệu bốn trăm năm mươi nghìn bảy trăm ba mươi mốt.

A. 6 045 731

B. 6 450 731

C. 6 504 731

D. 6 450 317

c. Giá trị của chữ số 5 trong số 35 161 là:

A. 5 000

B. 500

C. 50000

D. 50

Bài 2:

a) 3 tấn 5kg. Số điền vào chỗ …..là:

A. 350kg

B. 3050kg

C. 3005kg

D. 30050kg

b) 2 giờ 15 phút =………. Số điền vào chỗ ……..là:

A. 215

B. 17

C. 35

D. 135

c) Trung bình cộng của các số: 364; 290 và 636 là:

A. 430

B. 463

C. 327

D. 360

II. Phần tự luận:

Bài 3: Đặt tính rồi tính:

48765 + 26592

368517 – 74639

Bài 4: Điền tên gọi tương ứng dưới mỗi góc sau đây:

Bài 5: Bài toán:

Hai thửa ruộng thu hoạch được tất cả 35 tạ thóc. Biết rằng thửa ruộng thứ nhất thu hoạch được ít hơn thửa ruộng thứ hai là 5 tạ thóc. Hỏi mỗi thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu tạ thóc?

Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 11

I . Trắc nghiệm: Đánh dấu nhân vào ô trống em cho là đúng:

1) Chu vi hình vuông có cạnh 5 cm là:

a. 10cm

b. 15 cm

c. 20 cm

d. 25 cm

2) Số gồm 10 nghìn 5 chục 3 đơn vị là:

a. 1053

b. 10503

c. 10053

d. 100053

3) Số thích hợp điền vào chỗ (…): 5 tạ 3 kg = … kg là:

a. 53 kg

b. 503 kg

c. 5003 kg

d. 50003 kg

4) 9 thế kỉ 70 năm là:

a. 97 năm

b. 970 năm

c. 907 năm

5)Tổng hai số là 8 và hiệu hai số là 2 vậy số bé là:

a 1

b 2

c 3

II. Tự luận:

1) Đặt tính rồi tính:

63723 – 59875

43697 + 1987

……………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………..

…………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….

2) Tính x:

X – 987 = 437

X + 9625 = 9700

……………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………………….

3) Một xí nghiệp 2 tuần đầu mỗi tuần sản xuất được 1250 sản phẩm, 3 tuần sau mỗi tuần sản xuất 1000 sản phẩm. Hỏi trung bình mỗi tuần sản xuất bao nhiêu sản phẩm?

……………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………………….

Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 12

Phần 1:

Bài 1: Em hãy khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng.

1. Số “bảy mươi hai triệu” viết là:

A. 7 200

B. 72 000 000

C. 7 200 000

D. 72 000

2. Trong số 1 056 900, chữ số 5 có giá trị là:

A. 500 000

B. 50 000

C. 5000

D. 500

3. 6 phút 36 giây = ………. giây.

A. 360

B. 376

C. 380

D. 396

4. Trung bình cộng của: 220; 240; 260 và 280 là:

A. 250

B. 260

C. 270

D. 280

Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

1) Giá trị của biểu thức: 130 x 7 + 19708 = 20610

2) Chu vi của hình tam giác bên là 108 cm.

Bài 3: Cho hình chữ nhật ABCD. Em hãy ghi tên các cặp song song với nhau.

Trả lời:…………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

Phần II.

Bài 1: Tìm X:

a) X + 537 = 5250

b) 90532 – X = 26735

Bài 2:

1) Đặt tính rồi tính:

6346 + 352;

74328 – 5942;

5034 x 8;

14100 : 6

2) Tính bằng cách thuận tiện nhất:

364 + 257 + 136 + 243

Bài 3: Một trường Tiểu học có 555 học sinh. Số học sinh trai nhiều hơn số học sinh gái 27 em. Hỏi trường Tiểu học đó có bao nhiêu học sinh trai, bao nhiêu học sinh gái?

Đề thi giữa kì 1 Toán 4 Số 13

PHẦN I: Trắc nghiệm:

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng cho mỗi bài tập dưới đây:

Bài 1: “Ba triệu năm trăm mười lăm nghìn không trăm bốn mươi hai” viết là:

A. 3 515 042

B. 3 515 420

C. 3 155 042

D. 3 515 024

Bài 2: Chữ số 8 của số 52 816 103 thuộc hàng nào?

A. Hàng trăm

B. Hàng nghìn

C. Hàng triệu

D. Hàng trăm nghìn

Bài 3: Số 176 715 638 có mấy lớp?

A. 1 lớp

B. 2 lớp

C. 3 lớp

D. 4 lớp

Bài 4: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 1 yến 7 kg = …..kg là:

A. 107

B. 17

C. 170

D. 1700

Bài 5: Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 3 giờ 40 phút = ……phút là:

A. 70

B. 340

C. 100

D. 220

Bài 6: Lễ kỉ niệm 1000 năm Thăng Long- Hà Nội được tổ chức vào thế kỉ nào?

A. X

B. XXI

C. 15 XIX

D. XX

Bài 7: Một hình vuông có chu vi là 24cm, diện tích của hình vuông đó là:

A. 36cm

B. 24cm

C. 36cm2

D. 24cm2

Bài 8: Cho hình bên:

Cạnh AD song song với cạnh nào dưới đây?

A. BC

B. AB

C. CD

D. DA

PHẦN II: Tự luận:

Bài 1: Thực hiện các phép tính sau (có đặt tính): (2điểm)

569564 + 310652

45000 – 21306

2570 x 5

41272 : 4

Bài 2: Chiều cao của các bạn Mai, Lan, Thúy, Cúc và Hằng lần lượt là 142cm, 133cm, 145cm, 138cm và 132 cm. Hỏi trung bình mỗi bạn cao bao nhiêu xăng- ti- mét?

Bài 3: Tuổi mẹ và tuổi con cộng lại được 41 tuổi. Mẹ hơn con 27 tuổi. Hỏi mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi ?

Đề thi giữa học kì 1 lớp 4 môn khác

  • Đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Tiếng Việt năm 2023 Tải nhiều
  • Bộ 12 đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2023
  • Bộ đề thi giữa học kì 1 lớp 4 năm 2022 – 2023 Tải nhiều
  • Bộ đề thi giữa kì 1 lớp 4 môn Toán năm 2022 – 2023
  • 06 đề thi giữa kì 1 Toán 4 năm 2022 – 2023 theo Thông tư 22

Tham khảo toàn bộ đề thi tại file tải về.

Đề thi giữa kì 1 môn toán lớp 4 bao gồm 72 đề thi. Mỗi đề thi gồm 2 phần Trắc nghiệm và Tự luận với các dạng kiến thức trong tâm, chi tiết cho từng bài học, rèn luyện kỹ năng giải Toán về số tự nhiên, bảng đơn vị đo khối lượng, biểu đồ, tìm số trung bình cộng,…. Cùng luyện tập đề thi giữa kì 1 toán 4 năm 2022-2023 với VnDoc nhé.

Đề kiểm tra giữa kì 1 lớp 4 mà VnDoc biên soạn có đáp án và luôn biên soạn theo Thông tư mới nhất. Cùng tham khảo những đề thi lớp 4 giữa học kì 1 hay nhất và chất lượng nhất nhé.

Ngoài ra, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 4 và đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục.