Đề kiểm tra Toán 11 Đại số Chương 1 có đáp án

Câu 1: Tìm tập xác định D của hàm số .

Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y = – sin x

B. y = cosx – sinx

C. y = cosx + sin2x

D. y = cosx. sin x

Câu 3: Tìm chu kì T của hàm số

Câu 4: Tìm chu kì T của hàm số

Câu 5: Tìm chu kì T của hàm số y = 2sin2 + 3cos23x

A. T = π

B. T = 2π

C. T = 3π

D. T = π/3

Câu 6: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng ?

Câu 7: Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

Câu 8: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Câu 9: Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số .

A. M = √2

B. M = √2 – 1

C. M = √2 + 1

D. M = √2 + 2

Câu 10: Giải phương trình .

Câu 11: Số nghiệm của phương trình sin(2x – 40°) = √3/2 với -180° ≤ x ≤ 180° là?

A. 2.

B. 4.

C. 6.

D. 7.

Câu 12: Giải phương trình tan 3x. cot2x = 1

Câu 13: Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m để phương trình có nghiệm. Tính tổng T của các phần tử trong S.

A T= 6

B. T = – 6

C. T = 2

D. T = – 4

Câu 14: Số nghiệm của phương trình sin 2x + √3 cos 2x = √3 trên khoảng (0; π/2) là?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 15: Tính tổng T các nghiệm của phương trình cos2x – sin2x = √2 + sin2x trên khoảng (0; 2π)

Câu 16: Hỏi trên [0; π/2) , phương trình 2sin2x – 3sinx + 1 = 0 có bao nhiêu nghiệm?

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 17: Số nghiệm của phương trình trên (0; π) là

A. 1

B. 2

C. 3

D. 4

Câu 18:Gọi S là tập nghiệm của phương trình 2sin2x + 3√3sinxcosx – cos2x = 2. Khẳng định nào sau đây là đúng?

Câu 19: Giải phương trình sinxcosx + 2(sinx + cosx) = 2.

Câu 20: Cho x thỏa mãn phương trình sin2x + sinx – cosx = 1 . Tính sin(x – π/4).

Hướng dẫn giải và Đáp án

12345 678910D C A A A C D C D D1112131415 1617181920B D B A C A B B B B

Câu 1:

Chọn đáp án D

Câu 2:

Chọn đáp án C

Câu 3:

Chọn đáp án A

Câu 4:

Chọn đáp án A

Câu 5:

Chọn đáp án A

Câu 6:

Câu 7:

Tại x = 0 thì y = 0 . Do đó loại B và C. Tại x = π thì y = -1. Thay vào hai đáp án còn lại chỉ có D thỏa mãn.

Chọn đáp án D

Câu 8:

Chọn đáp án C

Câu 9:

Chọn đáp án D

Câu 10:

Chọn đáp án D

Câu 11:

Chọn đáp án B

Câu 12:

Chọn đáp án D

Câu 13:

Chọn đáp án B

Câu 14:

Chọn đáp án A

Câu 15:

Chọn đáp án C

Câu 16:

Vậy phương trình có duy nhất một nghiệm trên [0; π/2).

Chọn đáp án A

Câu 17:

Chọn đáp án B

Câu 18:

Vậy tập nghiệm của phương trình chứa các nghiệm π/6 và π/2.

Chọn đáp án B

Câu 19:

Chọn đáp án B

Câu 20:

Chọn đáp án B

Xem thêm Bài tập trắc nghiệm Toán 11 Đại số và Giải tích có lời giải hay khác:

  • 20 câu trắc nghiệm Quy tắc đếm (phần 1)
  • 20 câu trắc nghiệm Quy tắc đếm (phần 2)
  • 24 câu trắc nghiệm Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp (phần 1)
  • 24 câu trắc nghiệm Hoán vị – Chỉnh hợp – Tổ hợp (phần 2)
  • 14 câu trắc nghiệm Nhị thức Niu – Tơn

Săn SALE shopee tháng 7:

  • Đồ dùng học tập giá rẻ
  • Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
  • Tsubaki 199k/3 chai
  • L’Oreal mua 1 tặng 3