Để học tốt Toán lớp 8, phần dưới đây liệt kê Đề thi Học kì 1 Toán lớp 8 năm học 2023 – 2024 có đáp án (30 Đề). Hi vọng bộ đề thi này sẽ giúp bạn ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Toán 8.

Đề thi Học kì 1 Toán lớp 8 năm học 2023 – 2024 có đáp án (30 Đề)

Để mua trọn bộ Đề thi Toán 8 bản word có lời giải chi tiết, đẹp mắt, quý Thầy/Cô vui lòng truy cập tailieugiaovien.com.vn

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 1

Môn: Toán 8

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 1)

Phần trắc nghiệm (2 điểm)

Câu 1: Gía trị của x thỏa mãn x2 + 16 = 8x là

A. x = 8 B. x = 4 C. x = -8 D. x= -4

Câu 2: Kết quả phép tính: 15 x3y5z : 3 xy2z là

A. 5×2 y3 B. 5xy C. 3x2y3 D. 5xyz

Câu 3: Kết quả phân tích đa thức -x2 + 4x – 4 là:

A. -(x + 2)2 B. -(x – 2)2 C. (x-2)2 D. (x + 2)2

Câu 4: Mẫu thức chung của 2 phân thức: là:

A. 2(x – 1)2 B. x(x – 1)2 C. 2x(x-1) D. 2x (x-1)2

Câu 5: Điều kiện xác định của phân thức: là:

A. x≠1/3 B. x≠±1/3 C. x≠-1/3 D. x≠9

Câu 6: Khẳng định nào sau đây là sai:

A. Tứ giác có 2 đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường là hình thoi.

B. Tứ giác có 2 đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường là hình bình hành

C. Hình chữ nhật có 2 đường chéo bằng nhau là hình vuông.

D. Hình chữ nhật có 2 đường chéo vuông góc với nhau là hình vuông.

Câu 7: Cho tứ giác MNPQ. Gọi E, F , G, H lần lượt là trung điểm các cạnh MN, NP, PQ, QM. Tứ giác EFGH là hình thoi nếu 2 đường chéo MP, NQ của tứ giác MNPQ:

A. Bằng nhau

B. Vuông góc

C. Vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường

D. Cắt nhau tại trung điểm mỗi đường.

Câu 8: Độ dài 2 đường chéo của hình thoi lần lượt là 6 cm và 4 cm. Độ dài cạnh của hình thoi là:

A. 13 cm B. √13 cm C. 52 cm D. √52 cm

Phần tự luận (8 điểm)

Bài 1: (1 điểm) Phân tích thành nhân tử:

a) x2 + 4y2 + 4xy – 16

b) 5×2 – 10xy + 5y2

Bài 2: (2 điểm)

Cho biểu thức

a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định.

b) Rút gọn A

c) Tính giá trị của A khi x= -1

Bài 4: (1điểm )

Cho a + b = 1. Tính giá trị của các biểu thức sau:

M = a3 + b3 + 3ab(a2 + b2) + 6a2b2(a + b).

Bài 5: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC).Gọi I là trung điểm của cạnh BC. Qua I vẽ IM vuông góc với AB tại M và IN vuông góc với AC tại N.

a) Chứng minh tứ giác AMIN là hình chữ nhật.

b) Gọi D là điểm đối xứng của I qua N. Chứng minh tứ giác ADCI là hình thoi.

c) Cho AC = 20cm, BC = 25cm.Tính diện tích ΔABC

d) Đường thẳng BN cắt cạnh DC tại K. Chứng minh:

Đáp án và Hướng dẫn giải

Phần trắc nghiệm (2 điểm)

1.B 2.A 3.B 4.D5.B 6.C 7.A 8.B

Phần tự luận (8 điểm)

Bài 1

a) x2 + 4y2 + 4xy – 16 = (x + 2y)2 -16 = (x + 2y – 4)(x + 2y + 4).

b) 5×2 – 10xy + 5y2 = 5(x2 – 2xy + y2) = 5(x – y)2

Bài 2

a) x2 – 4 ≠ 0 ⇔ (x + 2)(x – 2) ≠ 0

ĐKXĐ: x ≠ – 2 và x ≠ 2

Bài 4: Ta có: a + b = 1

M = a3 + b3 + 3ab(a2 + b2) + 6a2b2(a + b)

= (a + b)3 – 3ab(a + b) + 3ab[(a + b)2 – 2ab] + 6a2 b2 (a + b)

= 1 – 3ab + 3ab(1 – 2ab) + 6a2 b2

= 1 – 3ab + 3ab – 6a2 b2 + 6a2 b2

= 1

Bài 5:

a) Xét tứ giác AMIN có:

∠(MAN) = ∠(ANI) = ∠(IMA) = 90o

⇒ Tứ giác AMIN là hình chữ nhật (có 3 góc vuông).

b) ΔABC vuông có AI là trung tuyến nên AI = IC = BC/2

do đó ΔAIC cân có đường cao IN đồng thời là đường trung tuyến

⇒ NA = NC.

Mặt khác ND = NI (t/c đối xứng) nên ADCI là hình bình hành

Lại có AC ⊥ ID (gt). Do đó ADCI là hình thoi.

c) Ta có: AB2 = BC2 – AC2 (định lí Py-ta-go)

= 252 – 202 ⇒ AB = √225 = 15 (cm)

Vậy SABC = (1/2).AB.AC = (1/2).15.20 = 150 (cm2)

d) Kẻ IH // BK ta có IH là đường trung bình của ΔBKC

⇒ H là trung điểm của CK hay KH = HC (1)

Xét ΔDIH có N là trung điểm của DI, NK // IH (BK // IH)

Do đó K là trung điểm của DH hay DK = KH (2)

Từ (1) và (2) ⇒ DK = KH = HC ⇒ DK/DC= 1/3.

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 1

Môn: Toán 8

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 2)

Phần trắc nghiệm (2 điểm)

Câu 1: Kết quả của phép tính: (2×2 – 32) : (x – 4 ) là:

A. 2(x – 4) B. 2(x + 4) C. x + 4 D. x – 4

Câu 2: Mẫu thức chung của 2 phân thức là:

A. x(x + 2)2 B. 2(x + 2)2 C. 2x(x + 2)2 D. 2x(x + 2)

Câu 3: Kết quả của phép tính là

Câu 4: Tập hợp các giá trị của x để 3×2=2x là :

Câu 5: Với x = 105 thì giá trị của biểu thức x2-10x + 25 là:

A. 1000 B. 1025 C. 10000 D. 10025

Câu 6: Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai?

A. Hình thang có 2 cạnh bên bằng nhau là hình thang cân

B. Tứ giác có 2 cạnh đối song song là hình thang

C. Hình thang cân có 1 góc vuông là hình chữ nhật

D. Hình chứ nhật có 2 đường chéo vuông góc là hình vuông.

Câu 7: Cho hình chữ nhật ABCD có AB = 6 cm, BC = 8cm. M, N, P, Q là trung điểm các cạnh của hình chữ nhật. Tổng diện tích các tam giác có trong hình là:

A. 4 cm2 B. 6 cm2 C. 12 cm2 D. 24 cm2

Câu 8: Trong hình dưới, biết ABCD là hình thang vuông, tam giác BMC đều. Số đo của góc ABC là:

A. 60o B. 130o C. 150o D. 120o

Phần tự luận (8 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Phân tích thành nhân tử

a) x6 – x4 + 2×3 + 2×2

b) 4×4 + y4

Bài 2: (2 điểm) Cho biểu thức :

a) Rút gọn biểu thức P

b) Tính giá trị biểu thức P với x = 1/2

Bài 3: (1 điểm)

Chứng tỏ rằng đa thức : P = x2 – 2x + 2 luôn luôn lớn hơn 0 với mọi x

Bài 4: (3 điểm) Cho ΔABC cân tại A có AB = 5cm; BC = 6cm. Kẻ phân giác trong AM (M ∈ BC) . Gọi O là trung điểm của AC và K là điểm đối xứng của M qua O.

a) Tính diện tích tam giác ABC.

b) Tứ giác ABMO là hình gì? Vì sao?

c) Để tứ giác AMCK là hình vuông thì tam giác ABC phải có thêm điều kiện gì?

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 1

Môn: Toán 8

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 3)

Bài 1: (2 điểm)

a) Phân tích nhân tử

i) xy – 6y + 2x – 12

ii) 2x(y – z) + (z – y)(x + y)

b) Tìm x biết: x + 3 = (x + 3)2

Bài 2: (1 điểm) Rút gọn và tính giá trị của biểu thức:

Bài 3: (2 điểm) Cho biểu thức:

a) Tìm điều kiện xác định của biểu thức P.

b) Chứng minh giá trị của P luôn âm với x ≠ ±1

Bài 4: (1 điểm) Chứng minh rằng biểu thức

Bài 5: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của hai cạnh AB và BC.

a) Gọi D là điểm đối cứng của A qua N. Chứng minh tứ giác ABCD là hình chữ nhật.

b) Lấy I là trung điểm của cạnh AC và E là điểm đối xứng của N qua I.

Chứng minh tứ giác ANCE là hình thoi.

c) Đường thẳng BC cắt DM và DI lần lượt tại G và G’. Chứng minh BG = CG’.

d) Cho AB = 6cm, AC = 8cm. Tính diện tích ΔDGG’.

Phòng Giáo dục và Đào tạo …..

Đề thi Học kì 1

Môn: Toán 8

Thời gian làm bài: 90 phút

(Đề 4)

Bài 1: (1,5 điểm) Phân tích đa thức thành nhân tử:

a) x2 + xy -x – y

b) a2 – b2 + 8a + 16

Bài 2: (2 điểm) Tìm x, biết:

a) 4x(x + 1) + (3 – 2x)(3 + 2x) = 15

b) 3x(x – 20012) – x + 20012 = 0

Bài 3: (1,5 điểm) Cho biểu thức:

a) Tìm điều kiện của x để biểu thức A xác định

b) Rút gọn biểu thức A

Bài 4: (1 điểm) Tính tổng x4 + y4 biết x2 + y2 = 18 và xy = 5.

Bài 5: (4 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A (AB < AC) . M là trung điểm cạnh BC. Vẽ MD vuông góc với AB tại D và ME vuông góc với AC tại E.

a) Chứng minh tứ giác ADME là hình chữ nhật.

b) Chứng minh E là trung điểm của đoạn thẳng AC và tứ giác CMDE là hình bình hành.

c) Vẽ đường cao AH của tam giác ABC. Chứng minh tứ giác MHDE là hình thang cân

d) Qua A vẽ đường thẳng song song với DH cắt DE tại K. Chứng minh HK vuông góc với AC.

…………………………..

…………………………..

…………………………..

Trên đây tóm tắt một số nội dung có trong bộ Đề thi Toán 8 năm 2023 mới nhất, để mua tài liệu đầy đủ, Thầy/Cô vui lòng truy cập tailieugiaovien.com.vn

Xem thêm bộ đề thi Toán lớp 8 năm học 2023 – 2024 chọn lọc khác:

  • Đề thi Giữa kì 1 Toán lớp 8 có đáp án năm 2023 (11 đề)

  • Bộ 21 Đề thi Toán lớp 8 Giữa học kì 1 năm 2023 tải nhiều nhất

  • Đề thi Toán lớp 8 Giữa học kì 1 năm 2023 có ma trận (19 đề)

  • Bộ Đề thi Toán lớp 8 Giữa kì 1 năm 2023 (15 đề)

  • Top 4 Đề thi Toán lớp 8 Giữa kì 1 năm 2023 có đáp án

  • Bộ Đề thi Toán lớp 8 Giữa kì 2 năm 2023 (15 đề)

  • Top 4 Đề thi Toán lớp 8 Giữa kì 2 năm 2023 có đáp án

  • Bộ Đề thi Toán lớp 8 Học kì 2 năm 2023 (15 đề)

  • Top 4 Đề thi Toán 8 Học kì 2 năm 2023 có đáp án

  • (mới) Bộ đề thi Toán lớp 8 (60 đề)