Mục lục
- 1 500 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Học kì 1 có lời giải
- 1.1 Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 1 Đại số có đáp án
- 1.2 Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 2 Đại số có đáp án
- 1.3 Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 1 Hình học có đáp án
- 1.4 Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 2 Hình học có đáp án
- 1.5 Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án
- 1.6 Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án
- 1.7 Săn SALE shopee tháng 9:
500 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Học kì 1 có lời giải
Tài liệu 500 bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Học kì 1 có lời giải chọn lọc được biên soạn theo bài học với các dạng bài tập cơ bản, nâng cao đầy đủ các mức độ: nhận biết, thông hiểu, vận dụng, vận dụng cao. Hi vọng với bộ trắc nghiệm Toán lớp 9 này sẽ giúp học sinh ôn luyện để đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán 9 và kì thi tuyển sinh vào lớp 10.
Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 1 Đại số có đáp án
- Trắc nghiệm Căn bậc hai có đáp án
- Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án
- Trắc nghiệm Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương có đáp án
- Trắc nghiệm Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương có đáp án
- Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án
- Trắc nghiệm Biến đổi đơn giản biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án (phần 2)
- Trắc nghiệm Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án
- Trắc nghiệm Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc hai có đáp án (phần 2)
- Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án
- Trắc nghiệm Căn bậc ba có đáp án (phần 2)
- Bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 1 Đại số nâng cao có đáp án
- Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Đại Số 9 có đáp án
Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 2 Đại số có đáp án
- Trắc nghiệm Nhắc lại và bổ sung các khái niệm về hàm số có đáp án
- Trắc nghiệm Hàm số bậc nhất có đáp án
- Trắc nghiệm Đồ thị của hàm số y = ax + b có đáp án
- Trắc nghiệm Đồ thị của hàm số y = ax + b có đáp án (phần 2)
- Trắc nghiệm Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau có đáp án
- Trắc nghiệm Đường thẳng song song và đường thẳng cắt nhau có đáp án (phần 2)
- Trắc nghiệm Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b có đáp án
- Trắc nghiệm Hệ số góc của đường thẳng y = ax + b có đáp án (phần 2)
- Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Đại Số 9 có đáp án
Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 1 Hình học có đáp án
- Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án
- Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)
- Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án
- Trắc nghiệm Tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án (phần 2)
- Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông có đáp án
- Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông có đáp án (phần 2)
- Trắc nghiệm Ứng dụng thực tế các tỉ số lượng giác của góc nhọn có đáp án
- Bài tập trắc nghiệm Chương 1 Hình học 9 có đáp án
Bộ bài tập trắc nghiệm Toán lớp 9 Chương 2 Hình học có đáp án
- Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn có đáp án
- Trắc nghiệm Sự xác định đường tròn. Tính chất đối xứng của đường tròn có đáp án (phần 2)
- Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án
- Trắc nghiệm Đường kính và dây của đường tròn có đáp án (phần 2)
- Trắc nghiệm Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn có đáp án
- Trắc nghiệm Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn có đáp án
- Trắc nghiệm Tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau có đáp án
- Trắc nghiệm Vị trí tương đối của hai đường tròn có đáp án
- Bài tập về Đường tròn lớp 9 nâng cao có lời giải
- Bài tập trắc nghiệm Chương 2 Hình học 9 có đáp án
Trắc nghiệm Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức có đáp án
Câu 1: Tính giá trị biểu thức
Câu 2: Tính giá trị biểu thức
Câu 3: Tìm điều kiện xác định của
Câu 4: Tìm điều kiện xác định của
Câu 5: Rút gọn biểu thức với a > 0
A. −9a
B. −3a
C. 3a
D. 9a
Câu 6: Rút ngọn biểu thức: với a > 0
A. −9a
B. −3a
C. 3a
D. 9a
Câu 7: Tìm x để có nghĩa
Câu 8: Tìm x để có nghĩa
Câu 9: Rút gọn biểu thức với -4≤a≤4 ta được
A. 2a
B. 8
C. −8
D. −2a
Câu 10: Rút gọn biểu thức với ta được:
A. −4a
B. 4a
C. −6
D. 6
Câu 11: Tìm x thỏa mãn phương trình
A. x = 2
B. x = 4
C. x = 1
D. x = 3
Câu 12: Tìm x thỏa mãn phương trình
A. x = 2
B. x = 4
C. x = 1
D. x = 1; x = 2
Câu 13: Nghiệm của phương trình là:
A. x = 2
B. x = 5
C. x = 1
D. x = 3
Câu 14: Nghiệm của phương trình
A. x = 2
B. x = 5
C. x = 3
D. c = 3; x = 5
Câu 15: Nghiệm của phương trình là
Trắc nghiệm Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông có đáp án
Câu 1: Tính x trong hình vẽ sau:
Câu 2: Tính x trong hình vẽ sau:
Câu 3: Cho ABCD là hình tháng vuông A và D. Đường chéo BD vuông góc với BC. Biết AD = 12cm, DC = 25cm. Tính độ dài BC, biết BC < 20
A. BC = 15cm
B. BC = 16cm
C. BC = 14cm
D. BC = 17cm
Câu 4: Cho ABCD là hình thang vuông tại A và D. Đường chép BD vuông góc với BC. Biết AD = 10cm, DC = 20cm. Tính độ dài BC.
Câu 5: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB : AC = 3 : 4 và AB + AC = 21
A. AB = 9; AC = 10; BC = 15
B. AB = 9; AC = 12; BC = 15
C. AB = 8; AC = 10; BC = 15
D. AB = 8; AC = 12; BC = 15
Câu 6: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Biết AB : AC = 5 : 12 và AB + AC = 34
A. AB = 5; AC = 12; BC = 13
B. AB = 24; AC = 10; BC = 26
C. AB = 10; AC = 24; BC = 26
D. AB = 26; AC = 12; BC = 24
Câu 8: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết BH = 4cm, CH = 9cm. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB và AC. Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại M, N (hình vẽ).
Tính độ dài đoạn thẳng DE
A. DE = 5cm
B. DE = 8cm
C. DE = 7cm
D. DE = 6cm
Câu 9: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho biết BH = 9cm, CH = 16cm. Gọi D, E lần lượt là hình chiếu vuông góc của H trên các cạnh AB và AC. Các đường thẳng vuông góc với DE tại D và E lần lượt cắt BC tại M, N (hình vẽ).
Tính độ dài đoạn thẳng DE.
A. DE = 12cm
B. DE = 8cm
C. DE = 15cm
D. DE = 6cm
Câu 11: Tính diện tích hình thang ABCD có đường cao bằng 12cm, hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau, BD = 15cm.
A. 150cm2
B. 300cm2
C. 125cm2
D. 200cm2
Câu 12: Cho hình thang vuông ABCD (∠A = ∠D = 90°) có hai đường chéo AC và BD vuông góc với nhau tại H. Biết HD = 18cm, HB = 8cm, tính diện tích hình thang ABCD
A. 504cm2
B. 505cm2
C. 506cm2
D. 506cm2
Câu 13: Cho ABC cân tại A, kẻ đường cao AH và CK. Biết AH = 7,5cm; CK = 12cm. Tính BC, AB
A. AB = 10,5cm; BC = 18cm
B. AB = 12cm; BC = 22cm
C. AB = 12,5cm; BC = 20cm
D. AB = 15cm; BC = 24cm
Câu 14: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Gọi M, N theo thứ tự là trung điểm AB, AC. Biết HM = 15cm, HN = 20cm. Tính HB, HC, AH
A. HB = 12cm; HC = 28cm; AH = 20cm
B. HB = 15cm; HC = 30cm; AH = 20cm
C. HB = 16cm; HC = 30cm; AH = 22cm
D. HB = 18cm; HC = 32cm; AH = 24cm
Câu 15: Cho tam giác ABC vuông tại A có cạnh AB = 6cm và AC = 8cm. Các phân giác trong và ngoài của góc B cắt đường thẳng AC lần lượt tại M và N. Tính các đoạn thẳng AM và AN
A. AM = 3cm; AN = 9cm
B. AM = 2cm; AN = 18cm
C. AM = 4cm; AN = 9cm
D. AM = 3cm; AN = 12cm
Săn SALE shopee tháng 9:
- Đồ dùng học tập giá rẻ
- Sữa dưỡng thể Vaseline chỉ hơn 40k/chai
- Tsubaki 199k/3 chai
- L’Oreal mua 1 tặng 3
- Hơn 20.000 câu trắc nghiệm Toán,Văn, Anh lớp 9 có đáp án
Tôi là Minh Khánh Chuyên Viên Tư Vấn Tín Dụng Tại dichvuthetindung.vn. Với vai trò là một chuyên gia về lĩnh vực thẻ tín dụng và trong những chia sẻ của tôi qua các bài Blog. Hy vọng sẽ đem lại những kiến thức tốt nhất cho các bạn. Nếu có thắc mắc hay những câu hỏi, các bạn đừng ngần ngại comment hoặc gọi trực tiếp cho tôi tại đây nhé!