Giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Our school – Kết nối tri thức
Video giải Tiếng Anh lớp 3 Unit 6: Our school – Kết nối tri thức
Tiếng Anh lớp 3 trang 44, 45 Lesson 1 Unit 6
1 (trang 43 Tiếng Anh lớp 3): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch
a. Hãy nhìn bức tranh này. Đây là trường chúng ta phải không?
– Đúng ạ. Đây là trường chúng ta.
b. Đây là trường chúng ta phải không?
– Không, không phải ạ.
2 (trang 44 Tiếng Anh lớp 3): Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:
Gợi ý:
a. Is this our school? – Yes, it is.
b. Is this our classroom? – No, it isn’t.
c. Is this our library? – Yes, it is.
d. Is this our splayground? – No, it isn’t.
Hướng dẫn dịch:
a. Đây có phải là trường học của chúng ta không? – Vâng, đúng vậy.
b. Đây có phải là lớp học của chúng ta không? – Không, không phải vậy.
c. Đây có phải là thư viện của chúng ta không? – Vâng, đúng vậy.
d. Đây có phải là sân chơi của chúng ta không? – Không, không phải vậy.
3 (trang 44 Tiếng Anh lớp 3): Let’s talk. (Hãy nói)
Gợi ý:
Is this our classroom? – No, it isn’t.
Hướng dẫn dịch:
Đây có phải là lớp học của chúng ta không? – Không, không phải vậy.
4 (trang 45 Tiếng Anh lớp 3): Listen and number. (Nghe và tích)
Bài nghe:
Đáp án
1. b
2. a
Nội dung bài nghe:
1. A: Is this our playground? – B: Yes. it is.
2. A: Is this your classroom? – B: Yes, it is. It’s my classroom.
Hướng dẫn dịch
1. A: Đây có phải là sân chơi của chúng tôi không? – B: Vâng, đúng vậy.
2. A: Đây có phải là lớp học của bạn không? – B: Đúng vậy. Đó là phòng học của tôi.
5 (trang 45 Tiếng Anh lớp 3): Look, complete and read. (Nhìn tranh, hoàn thành và đọc)
Đáp án
1. library
2. playground
3. classroom – isn’t
4. school – it is
Hướng dẫn dịch:
1. Đây có phải là thư viện của chúng ta không? – Vâng, đúng vậy.
2. Đây có phải là sân chơi của chúng ta không? – Tuyệt!
3. Đây có phải là lớp học của chúng ta không? – Không, không phải vậy.
4. Đây có phải là trường học của chúng ta không? – Vâng, đúng vậy.
6 (trang 45 Tiếng Anh lớp 3): Let’s sing. (Hãy hát)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
Đây có phải trường bạn không?
Đúng vậy.
Đây là trường tớ.
Tớ thích trường tớ.
Đây có phải trường bạn không?
Đúng vậy.
Đây là trường tớ.
Tớ thích trường tớ.
Tiếng Anh lớp 3 trang 46, 47 Lesson 2 Unit 6
1 (trang 46 Tiếng Anh lớp 3): Look, listen and repeat. (Nhìn tranh, nghe và đọc lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch:
a. Hãy đến phòng mĩ thuật. – Được thôi, đi nào.
b. Hãy đến phòng nhạc. – Được thôi, đi nào.
2 (trang 46 Tiếng Anh lớp 3): Listen, point and say. (Nghe, chỉ và nói)
Bài nghe:
Gợi ý:
a. Let’s go to the computer room. – OK, let’s go.
b. Let’s go to the art room. – OK, let’s go.
c. Let’s go to the music room. – OK, let’s go.
d. Let’s go to the gym. – OK, let’s go.
Hướng dẫn dịch:
a. Hãy vào phòng máy tính. – Được, đi thôi.
b. Hãy vào phòng mĩ thuật. – Được, đi thôi.
c. Hãy vào phòng âm nhạc. – Được, đi thôi.
d. Hãy đi đến phòng tập thể dục. – Được, đi thôi.
3 (trang 46 Tiếng Anh lớp 3): Let’s talk. (Hãy nói)
Gợi ý:
Let’s go to the music room. – OK, let’s go.
Hướng dẫn dịch:
Hãy vào phòng âm nhạc. – Được, đi thôi.
4 (trang 47 Tiếng Anh lớp 3): Listen and number. (Nghe và đánh số)
Bài nghe:
Đáp án:
1. c
2. b
3. d
4. a
Nội dung bài nghe:
1. A: Let’s go to the gym. – B: OK, let’s go.
2. A: I like drawing. – B: Me too. Let’s go to the art room.
3. A: Is that the computer room? – B: Yes, it is. – A: Let’s go.
4. A: Let’s go to the music room. – B: OK, let’s go.
Hướng dẫn dịch:
1. A: Hãy đi đến phòng tập thể dục. – B: Được rồi, đi thôi.
2. A: Tôi thích vẽ. – B: Tôi cũng vậy. Hãy đến phòng nghệ thuật.
3. A: Đó có phải là phòng máy tính không? – B: Đúng vậy. – A: Đi thôi.
4. A: Hãy vào phòng nghe nhạc. – B: Được rồi, đi thôi.
5 (trang 47 Tiếng Anh lớp 3): Read and match. (Đọc và nối)
Đáp án
1. d
2. a
3. b
4. c
Hướng dẫn dịch:
1. Hãy đi đến phòng tập thể dục.
2. Hãy vào phòng máy tính.
3. Hãy vào phòng mĩ thuật. – Được, đi thôi. Tôi thích vẽ.
4. Hãy vào phòng âm nhạc. – Được, đi thôi.
6 (trang 47 Tiếng Anh lớp 3): Let’s play. (Cùng chơi)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Tiếng Anh lớp 3 trang 48, 49 Lesson 3 Unit 6
1 (trang 48 Tiếng Anh lớp 3): Listen and repeat. (Nghe và lặp lại)
Bài nghe:
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
2 (trang 48 Tiếng Anh lớp 3): Listen and circle. (Nghe và khoanh đáp án đúng)
Bài nghe:
Đáp án
1. b
2. c
Nội dung bài nghe:
1. Let’s go to the classroom.
2. Is that our playground?
Hướng dẫn dịch:
1. Hãy vào lớp học.
2. Đó có phải là sân chơi của chúng ta không?
3 (trang 48 Tiếng Anh lớp 3): Let’s chant (Hãy hát)
Bài nghe:
Hướng dẫn dịch
Lớp học, lớp học
Kia là lớp học của bạn à?
Đúng vậy, đúng vậy.
Đến lớp của cậu đi
Sân chơi, sân chơi
Kia là sân chơi của chúng ta à?
Đúng vậy, đúng vậy.
Đến sân chơi của chúng ta đi
4 (trang 49 Tiếng Anh lớp 3): Read and complete. (Đọc và hoàn thành)
Đáp án
1. classroom
2. art
3. go
4. our
Hướng dẫn dịch:
Chào, tên tôi là Minh. Chào mừng đến trường của chúng tôi. Đây là lớp học của tôi. Đây là phòng mĩ thuật. Bây giờ, hãy đến phòng nhạc. chúng tôi rất thích trường chúng tôi.
5 (trang 49 Tiếng Anh lớp 3): Let’s write. (Cùng viết)
Gợi ý:
Welcome to our school. This is our playground. This is our classroom. Now, let’s go to the music room.
Hướng dẫn dịch
Chào mừng đến trường của chúng tớ. Đây là sân chơi của chúng tớ. Đây là lớp của chúng tớ, Nào cùng đi đến phòng âm nhạc đi.
6 (trang 49 Tiếng Anh lớp 3): Project. (Dự án)
Hướng dẫn làm bài
Học sinh tự thực hành
Xem thêm lời giải bài tập Tiếng Anh lớp 3 sách Kết nối tri thức hay khác:
Unit 7: Classroom instructions
Unit 8: My school things
Unit 9: Colours
Unit 10: Break time activities
Review 2
Tôi là Minh Khánh Chuyên Viên Tư Vấn Tín Dụng Tại dichvuthetindung.vn. Với vai trò là một chuyên gia về lĩnh vực thẻ tín dụng và trong những chia sẻ của tôi qua các bài Blog. Hy vọng sẽ đem lại những kiến thức tốt nhất cho các bạn. Nếu có thắc mắc hay những câu hỏi, các bạn đừng ngần ngại comment hoặc gọi trực tiếp cho tôi tại đây nhé!