25 câu Trắc nghiệm Toán 11 Chương 1 có đáp án 2023: Phép dời hình và phép đồng dạng trong mặt phẳng

Tailieumoi.vn xin giới thiệu đến các quý thầy cô, các em học sinh bộ câu hỏi trắc nghiệm Toán lớp 11: Ôn tập chương 1 có đáp án chi tiết, chọn lọc. Tài liệu có 11 trang gồm 25 câu hỏi trắc nghiệm cực hay bám sát chương trình sgk Toán 11. Hi vọng với bộ câu hỏi trắc nghiệm Ôn tập chương 1 có đáp án này sẽ giúp bạn ôn luyện kiến thức để đạt kết quả cao trong bài thi môn Toán 11 sắp tới.

Giới thiệu về tài liệu:

– Số trang: 11 trang

– Số câu hỏi trắc nghiệm: 25 câu

– Lời giải & đáp án: có

Mời quí bạn đọc tải xuống để xem đầy đủ tài liệu Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 có đáp án – Toán lớp 11:

Trắc nghiệm Ôn tập chương 1 có đáp án - Toán lớp 11 (ảnh 1)

25 câu trắc nghiệm Ôn tập chương 1 Hình học 11 có đáp án

Câu 1: Cho v→(3;3) và đường tròn (C): x2 + y2 – 2x + 4y – 4 = 0. ảnh của (C) qua Tv→ là (C’).

A. (x – 4)2 + (y – 1)2 = 4

B. (x – 4)2 + (y – 1)2 = 9

C.(x + 4)2 + (y – 1)2 = 9

D. x2 + y2 + 8x + 2y – 4 = 0

Câu 2: Cho v→(-4;2) và đường thẳng ∆’:2x – y – 5 = 0. Hỏi ∆’ là ảnh của đường thẳng ∆ nào qua Tv→:

A. ∆:2x – y – 13 = 0

B. ∆:x – 2y – 9 = 0

C. ∆:2x + y – 15 = 0

D. ∆:2x – y + 15 = 0

Câu 3: Khẳng định nào sau đây là sai?

A. Phép tịnh tiến biến đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó

B. Phép quay biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó

C. Phép tịnh tiến biến tam giác thành tam giác bằng nó

D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính

Câu 4: Khẳng định nào sau đây là sai:

A. Phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì

B. Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì

C. Nếu M’ là ảnh của M qua phép quay Q(O;∝) thì (OM’;MM’) = ∝

D. Phép quay biến đường tròn thành đường tròn có cùng bán kính.

Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, ảnh của điểm M (-6; 1) qua phép quay Q(O; 900) là :

A. M’(-1;-6) B. M’(1;6)

C. M’(-6;-1) D. M’(6;1)

Câu 6: Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay Q(O; 900), M’(3; -2) là ảnh của điểm nào sau đây?

A. M(3;2) B. M(2;3)

C. M(-3;-2) D. M(-2;-3)

Câu 7: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến TDA→ biến:

A. B thành C B. C thành A

C. C thành B D. A thành D

Câu 8: Cho hình bình hành ABCD. Phép tịnh tiến TAB→+AD→ biến điểm A thành điểm:

A. A’ đối xứng với A qua C

B. A’ đối xứng với D qua C

C.O là giao điểm của AC và BD

D. C

Câu 9: Cho đường tròn (C) có tâm O và đường kính AB. Gọi ∆ là tiếp tuyến của (C) tại điểm A. Phép tịnh tiến TAB→ biến ∆ thành:

A. Đường kính của (C) song song với ∆.

B. Tiếp tuyến của (C) tại điểm B.

C. Tiếp tuyến của (C) song song với AB.

D. Đường kính của (C) qua O.

Câu 10: Cho V→(-1;5) và điểm M’(4;2). Biết M’ là ảnh của M qua phép tịnh tiến TV→ . Tìm M.

A. M(5; -3) B. M(-3;5)

C. M(3; 7) D. M(-4;10)

A. M'(3;3√3) B. M'(0;3√3)

C. M'(3√3;0) D. M'(-3;3√3)

Câu 12: Trong mặt phẳng Oxy , qua phép quay Q(O; -1350), M’(2;2) là ảnh của điểm.

A. M'(0; √8) B. M'(√8;0)

C. M'(0;-√8) D. M'(-√8;0)

Câu 13: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;4). Hỏi phép đồng dạng có đượng bằng cách thực hiện liên tiếp phép vị tự tâm O tỉ số k = 1/2 và phép đối xứng qua trục Oy sẽ biến M thành điểm nào trong các điểm sau?

A. (1;2) B. (-2;3)

C. (-1;2) D. (1;-2)

Câu 14: Cho hai đường thẳng bất kì d và d’. có bao nhiêu phép quay biến đường thẳng d thành đường thẳng d’?

A. Không có phép quay nào

B. Có một phép quay duy nhất

C. Chỉ có hai phép quay

D. Có vô số phép quay

Câu 15: Hợp thành của hai phép đối xứng trục có trục vuông góc với nhau là phép biến hình nào trong các phép biến hình sau đây?

A. phép đối xứng trục

B. phép đối xứng tâm

C. phép tịnh tiến

D. phép đồng nhất.

Câu 16: Hợp thành của một phép tịnh tiến và phép đối xứng tâm là phép biến hình nào trong các phép biến hình sau đây?

A. phép đối xứng trục B. phép đối xứng tâm

C. phép quay D. phép đồng nhất.

Câu 17: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y – 2 = 0. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = -2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?

A. 2x + y + 3 = 0

B. 2x + 2y – 4 = 0

C. x + y + 4 = 0

D. x + y – 4 = 0

Câu 18: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. tam giác đều có tâm đối xứng

B. tứ giác có tâm đối xứng

C. hình thang cân có tâm đối xứng

D. hình bình hành có tâm đối xứng

Câu 19: Cho hai phép vị tự V(O;k) và V(O’; k’) với O và O’ là hai điểm phân biệt và kk’ = 1. Hợp thành của hai phép vị tự đó là phép biến hình nào sau đây?

A. phép đối xứng trục

B. phép đối xứng tâm

C. phép tịnh tiến

D. phép quay

Câu 20: Có bao nhiêu phép tịnh tiến một hình vuông thành chính nó?

A. không có B. một

C. bốn D. vô số

Câu 21: Trong mặt phẳng Oxy cho điểm M(2;3), hỏi M là ảnh của điểm nào trong bốn điểm sau qua phép đối xứng qua trục Oy?

A. A(3;2) B. B(2;-3)

C. C(3;-2) D. D(-2;3)

Câu 22: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

A. Đường tròn là hình có vô số trục đối xứng

B. Hình vuông là hình có vô số trục đối xứng

C. Một hình có hai đường tròn cùng bán kính thì có vô số trục đối xứng

D. Một hình gồm hai đường thẳng vuông góc thì có vô số trục đối xứng

Câu 23: Cho hình chữ nhật có O là tâm đối xứng. Hỏi có bao nhiêu phép quay tâm O góc α,0 < α < 2π, biến hình chữ nhật trên thành chính nó?

A. không có B. một

C. hai D. vô số

Câu 24: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x + y – 2 = 0. Hỏi phép dời hình có được là bằng cách thực hiện liên tiếp phép đối xứng qua tâm O và phép tịnh tiến theo vecto U→(3;2) biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?

A. 3x + 3y – 2 = 0

B. x – y + 2 = 0

C. x + y + 2 = 0

D. x + y – 3 = 0

Câu 25: Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình 2x + y – 3 = 0. Hỏi phép vị tự tâm O tỉ số k = 2 biến d thành đường thẳng nào trong các đường thẳng có phương trình sau?

A. 2x + 2y = 0

B. 2x + y – 6 = 0

C. 4x – 2y – 3 = 0

D. x + y – 4 = 0